Characters remaining: 500/500
Translation

óc trâu

Academic
Friendly

Từ "óc trâu" trong tiếng Việt có nghĩamột loại chất liệu sệt, không đồng nhất, thường những hạt rắn lẫn trong đó. Từ này thường được dùng để chỉ những món ăn hoặc nguyên liệu kết cấu như vậy. Cụ thể, "óc trâu" thường được nhắc đến trong các món ăn như chè, bánh hay các loại nước sốt.

Định nghĩa dụ sử dụng:
  • Định nghĩa: "Óc trâu" dùng để chỉ một chất sệt, không đồng nhất, lẫn những hạt rắn. dụ, khi làm món chè, nếu không khuấy đều, phần đậu sẽ tạo thành những hạt lổn nhổn trong nước.

  • dụ 1: "Chè đậu xanh này nhìn như óc trâu, nhiều hạt đậu nổi lên trên mặt." (Ở đây, "óc trâu" được dùng để miêu tả món chè đậu xanh nhiều hạt đậu.)

  • dụ 2: "Món sốt này hơi đặc lổn nhổn, giống như óc trâu." (Từ "óc trâu" được dùng để chỉ kết cấu của sốt.)

Các cách sử dụng khác:
  • Sử dụng ẩn dụ: Từ "óc trâu" cũng có thể được dùng ẩn dụ để chỉ một điều đó không đồng nhất hoặc khó hiểu. dụ: "Cái báo cáo này lộn xộn quá, nhìn như óc trâu."
Các từ gần giống:
  • Chất sệt: Cũng chỉ những chất độ đặc nhưng không nhất thiết phải hạt.
  • Lổn nhổn: Chỉ sự không đồng nhất, có thể dùng để mô tả các món ăn khác.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bột: Thường chỉ một dạng nguyên liệu mịn hơn, không hạt lổn nhổn.
  • Hỗn hợp: Dùng để chỉ việc kết hợp nhiều nguyên liệu nhưng không nhất thiết phải sệt như "óc trâu".
Chú ý:
  • Từ "óc trâu" có thể mang nghĩa tiêu cực khi dùng để chỉ một món ăn không đạt yêu cầu về mặt thẩm mỹ hoặc kết cấu, vậy cần sử dụng một cách tế nhị.
  • Biến thể của từ có thể "óc trâu" trong các món ăn nhưng không nhất thiết áp dụng cho các tình huống khác.
  1. Nói một chất sệt, không đồng chất, lổn nhổn những hột rắn: Hồ quấy không khéo đã thành óc trâu.

Comments and discussion on the word "óc trâu"